PHẦN 6: GIỚI HẠN CHỊU LỬA DANH ĐỊNH CỦA MỘT SỐ CẤU KIỆN

Giới hạn chịu lửa của cấu kiện

GIỚI HẠN CHỊU LỬA DANH ĐỊNH CỦA MỘT SỐ CẤU KIỆN

Theo quy định của Thông tư 06 QCVN 06:2022/BXD – QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN CHÁY CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH, giới hạn chịu lửa danh định của một số cấu kiện được thể hiện trong 6 phần.

Xem trước

PHẦN 1: CẤU KIỆN TƯỜNG

PHẦN 2: TƯỜNG NGOÀI KHÔNG CHỊU LỰC

PHẦN 3: DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP ỨNG SUẤT TRƯỚC

PHẦN 4: CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP

PHẦN 5: KẾT CẤU SÀN

PHẦN 6: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP ỨNG SUẤT TRƯỚC

Bảng F.10 – Sàn bê tông cốt thép ứng suất trước
(cốt liệu gốc silic hoặc đá vôi)

Kết cấu sàn Giá trị nhỏ nhất của thông số, mm,
để bảo đảm giới hạn chịu lửa
REI 240 REI 180 REI 120 REI 90 REI 60 REI 30
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1. Sàn đặc:
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp) 65 1) 50 1) 40 30 25 15
b) Chiều cao tổng thể 2) của tiết diện 150 150 125 125 100 100
2. Sàn có lỗ rỗng với lỗ rỗng tiết diện tròn hoặc hộp. Phần diện tích tiết diện đặc phải chiếm không ít hơn 50% tổng diện tích tiết diện ngang của sàn:
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp) 65 1) 50 1) 40 30 25 15
b) Chiều dày của phần bê tông dưới lỗ rỗng 50 40 40 30 25 20
c) Chiều cao tổng thể 2) của tiết diện 190 175 160 140 110 100
3. Sàn tiết diện rỗng có một hoặc nhiều khoang rỗng hình hộp theo chiều dọc với chiều rộng lớn hơn chiều cao:
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp) 65 1) 50 1) 40 30 25 15
b) Chiều dày của bản cánh phía dưới 65 50 40 30 25 15
c) Chiều cao tổng thể 2) của tiết diện 230 205 180 155 130 105
4. Sàn sườn có phần rỗng chèn bằng block đất sét nung, hoặc dầm chữ T ngược có phần rỗng được chèn bằng block bê tông hoặc block đất sét nung.

Nếu sàn có phần diện tích tiết diện đặc nhỏ hơn 50% tổng diện tích tiết diện ngang thì phải được trát một lớp dày 15 mm ở bề mặt phía dưới:

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp) 65 1) 50 1) 40 30 25 15
b) Chiều rộng tiết diện sườn hoặc dầm chữ T, đo ở mặt đáy 125 100 90 80 70 50
c) Chiều cao tổng thể 2) của tiết diện 190 175 160 140 110 100
5. Tiết diện chữ T:
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp), đo ở mặt đáy 100 1) 85 1) 65 1) 50 1) 40 25
b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp), đo ở mặt bên 100 85 65 50 40 25
c) Chiều rộng sườn hoặc hoặc của bụng dầm 250 200 150 110 90 60
d) Chiều dày của cánh 2) 150 150 125 125 100 90
6. Tấm sàn tiết diện chữ U ngược có bán kính cong tại giao điểm giữa bản đáy với sườn của sàn không lớn hơn chiều cao tiết diện:
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp), đo ở mặt đáy 100 1) 85 1) 65 1) 50 1) 40 25
b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp), đo ở mặt bên 50 45 35 25 20 15
c) Chiều rộng của sườn hoặc của chân chữ U 125 100 75 55 45 30
d) Chiều dày tại bản phía trên 2) 150 150 125 125 100 90
7. Tấm sàn tiết diện chữ U ngược hoặc chữ U có bán kính cong tại giao điểm giữa bản đáy với sườn của sàn lớn hơn chiều cao tiết diện:
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp), đo ở mặt đáy 100 1) 85 1) 65 1) 50 1) 40 25
b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp), đo ở mặt bên 50 45 35 25 20 15
c) Chiều rộng sườn hoặc của chân chữ U 110 90 70 50 40 30
d) Chiều dày tại bản phía trên 2) 150 150 125 125 100 90
1) Có thể bổ sung cốt thép phụ để giữ lớp bê tông bảo vệ nếu cần.

2) Có thể cộng thêm chiều dày của các lớp láng hoặc lớp hoàn thiện bằng vật liệu không cháy.

CHÚ THÍCH 1: Nguyên tắc xác định giới hạn chịu lửa của các cấu kiện xem thêm phần 2.

CHÚ THÍCH 2: Giới hạn chịu lửa trong bảng chỉ dùng cho kết cấu tĩnh định. Các kết cấu siêu tĩnh tính toán chịu lửa theo tiêu chuẩn lựa chọn áp dụng.

CHÚ THÍCH 3: Các thông số của tiết diện cấu kiện phải xét đồng thời.