PHẦN 6: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA NHÀ VÀ CƠ SỞ VĂN HÓA

Bậc chịu lửa

Cách xác định bậc chịu lửa và các yêu cầu đảm bảo an toàn cháy cho nhà, công trinh, khoang cháy được quy định trong Phụ lục H của Thông tư 06 – QCVN 06:2022/BXD – QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN CHÁY CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH,được chia thành 14 phần.

Các bạn có thể xem trước:

PHẦN 1: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO NHÀ Ở VÀ KTX KIỂU CĂN HỘ

PHẦN 2: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO CÁC CƠ SỞ DỊCH VỤ

PHẦN 3: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA NHÀ CỦA CÁC CƠ SỞ THƯƠNG MẠI

PHẦN 4: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO NHÀ TRẺ, MẪU GIÁO, MẦM NON

PHẦN 5: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO TRƯỜNG HỌC

PHẦN 6: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA NHÀ VÀ CƠ SỞ VĂN HÓA

  1. Bậc chịu lửa, cấp nguy hiểm cháy kết cấu và chiều cao PCCC lớn nhất cho phép đối với các nhà của các cơ sở văn hóa nhóm F2.1 và F2.2 (thư viện, bảo tàng, triển lãm, câu lạc bộ, nhà hát, phòng hòa nhạc, rạp chiếu phim, rạp xiếc và các nhà có đặc điểm sử dụng tương tự) xác định theo Bảng H.7 phụ thuộc vào sức chứa của nhà hoặc gian phòng.
  2. Cần tuân thủ các quy định bổ sung đối với các nhà thuộc nhóm này và các quy định tại H.2.12.
  3. Khi xác định sức chứa của gian phòng thì cần cộng tổng số chỗ cố định và tạm thời.

Khi rạp chiếu phim có một số phòng chiếu phim thì tổng sức chứa của các phòng này không được vượt quá giá trị quy định tại Bảng H.7.

4. Kết cấu chịu lực của mái (giàn, dầm và kết cấu đỡ mái tương tự khác) trên sân khấu và các gian phòng của nhà hát, câu lạc bộ và các công trình thể thao có bậc chịu lửa từ I đến III cần có giới hạn chịu lửa không thấp hơn R 45.

Bảng H.7 – Nhà của các cơ sở văn hóa (nhóm F2.1 và F2.2) (thư viện, bảo tàng, triển lãm, câu lạc bộ, nhà hát, phòng hòa nhạc, rạp chiếu phim, rạp xiếc và các nhà có đặc điểm sử dụng tương tự)

Nhóm nguy hiểm cháy theo công năng của nhà, công trình Bậc chịu lửa Cấp nguy hiểm cháy kết cấu Chiều cao PCCC lớn nhất cho phép của nhà, m (số tầng trên mặt đất không kể tầng kỹ thuật trên cùng) Sức chứa của gian phòng hoặc công trình, chỗ
F2.1 I S0 50 Không hạn chế
II S0 9 (3) ≤ 800
II S1 6 (2) ≤ 600
III S0 3 (1) ≤ 400
IV, V S0, S1, S2, S3 3 (1) ≤ 300
F2.2 I S0 50 Không hạn chế
II S0 50 ≤ 800
II S1 28 ≤ 600
III S0 9 (3) ≤ 400
III S1 6 (2) ≤ 300

 

Nhóm nguy hiểm cháy theo công năng của nhà, công trình Bậc chịu lửa Cấp nguy hiểm cháy kết cấu Chiều cao PCCC lớn nhất cho phép của nhà, m (số tầng trên mặt đất không kể tầng kỹ thuật trên cùng) Sức chứa của gian phòng hoặc công trình, chỗ
IV, V S0, S1, S2, S3 3 (1) ≤ 300
CHÚ THÍCH 1: Trong các nhà nhóm F2.1 chiều cao lớn nhất được phép bố trí gian phòng, được xác định bởi cao độ của tầng tại vị trí hàng ghế đầu tiên, không được vượt quá 9 m đối với các gian có sức chứa trên 600 chỗ. Trong các nhà có bậc chịu lửa I và cấp nguy hiểm cháy kết cấu S0 cho phép bố trí các gian có sức chứa đến 300 chỗ ở chiều cao lớn hơn 28 m.

CHÚ THÍCH 2: Trong các nhà nhóm F2.2, không được bố trí các sàn nhảy có sức chứa lớn hơn 400 người cũng như các gian phòng có công năng khác với sức chứa lớn hơn 600 người ở chiều cao PCCC của tầng tương ứng lớn hơn 9 m. Trong nhà có bậc chịu lửa I và cấp nguy hiểm cháy kết cấu S0, cho phép bố trí các gian sức chứa đến 300 chỗ ở chiều cao lớn hơn 28 m, nhưng phải tuân thủ yêu cầu tại A.2.4.

CHÚ THÍCH 3: Khi kết hợp rạp chiếu phim hoạt động quanh năm với rạp chiếu phim hoạt động mùa vụ với bậc chịu lửa khác nhau thì các rạp này phải được ngăn cách với nhau bằng tường ngăn cháy loại 2.

Xem tiếp

PHẦN 7:  QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH THỂ THAO

PHẦN 8: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO NHÀ GA HÀNH KHÁCH

PHẦN 9: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO BỆNH VIỆN

PHẦN 10: CÁC QUY ĐỊNH BỔ SUNG ĐỐI VỚI NHÀ CÔNG CỘNG

PHẦN 11: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO NHÀ SẢN XUẤT

PHẦN 12: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO NHÀ CHĂN NUÔI

PHẦN 13: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO NHÀ KHO

PHẦN 14: TÍNH DIỆN TÍCH KHOANG CHÁY