PHẦN 11: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO NHÀ SẢN XUẤT

Bậc chịu lửa

Cách xác định bậc chịu lửa và các yêu cầu đảm bảo an toàn cháy cho nhà, công trinh, khoang cháy được quy định trong Phụ lục H của Thông tư 06 – QCVN 06:2022/BXD – QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN CHÁY CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH,được chia thành 14 phần.

Các bạn có thể xem trước:

PHẦN 1: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO NHÀ Ở VÀ KTX KIỂU CĂN HỘ

PHẦN 2: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO CÁC CƠ SỞ DỊCH VỤ

PHẦN 3: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA NHÀ CỦA CÁC CƠ SỞ THƯƠNG MẠI

PHẦN 4: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO NHÀ TRẺ, MẪU GIÁO, MẦM NON

PHẦN 5: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO TRƯỜNG HỌC

PHẦN 6: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA NHÀ VÀ CƠ SỞ VĂN HÓA

PHẦN 7:  QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH THỂ THAO

PHẦN 8: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO NHÀ GA HÀNH KHÁCH

PHẦN 9: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO BỆNH VIỆN

PHẦN 10: CÁC QUY ĐỊNH BỔ SUNG ĐỐI VỚI NHÀ CÔNG CỘNG

PHẦN 11: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO NHÀ SẢN XUẤT

Nhà sản xuất

Bậc chịu lửa, cấp nguy hiểm cháy kết cấu, chiều cao lớn nhất cho phép của nhà và diện tích một tầng trong phạm vi một khoang cháy đối với nhà sản xuất phụ thuộc vào hạng nguy hiểm cháy và cháy nổ được quy định tại Bảng H.9.

Số tầng nhà, diện tích một tầng trong phạm vi một khoang cháy của nhà sản xuất xác định theo A.2.1, Phụ lục A và H.6, Phụ lục H. Khi có các lỗ mở công nghệ trên các sàn giữa các tầng thì tổng diện tích các tầng này không được vượt quá diện tích tầng quy định tại Bảng H.9.

Khi trang bị chữa cháy tự động toàn nhà cho nhà sản xuất, cho phép tăng gấp 2 lần các diện tích sàn trong phạm vi một khoang cháy quy định tại Bảng H.9, trừ nhà có bậc chịu lửa IV và V.

Đối với nhà thuộc hạng nguy hiểm cháy nổ C có các gian phòng hạng C1 với tổng diện tích lớn hơn 1/2 diện tích tầng tương ứng thì diện tích một tầng trong phạm vi một khoang cháy quy định tại Bảng H.9 phải giảm đi 25%.

Bảng H.9 – Nhà sản xuất

Hạng nguy hiểm cháy nổ của nhà hoặc khoang cháy Chiều cao lớn nhất cho phép của nhà 1), m Bậc chịu lửa của nhà Cấp nguy hiểm cháy kết cấu của nhà Diện tích lớn nhất cho phép của một tầng nhà trong phạm vi một khoang cháy, m2
Nhà 1 tầng Nhà 2 tầng Nhà từ 3 tầng trở lên
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
А 36 I, II S0 Không hạn chế 5 200 3 500
24 III S0 7 800 3 500 2 600
Không quy định IV S0 3 500
B 36 I, II S0 Không hạn chế 10 400 7800
24 III S0 7 800 3 500 2 600
Không quy định IV S0 3 500
C Xem 2)
48 I, II S0 Không hạn chế 25 000

7 800 3)

10 400

5 200 3)

24 III S0, S1 25 000 10 400

5 200 3)

5 200

3 600 3)

18 IV S0, S1 25 000 10 400
18 IV S2, S3 2 600 2 000
12 V Không quy định 1 200 600 4)
D 54 I, II S0 Không hạn chế
36 III S0 Không hạn chế 25 000 10 400
30 III S1 Không hạn chế 10 400 7 800
24 IV S0 Không hạn chế 10 400 5200
18 IV S1 6 500 5 200
E 54 I, II S0 Không hạn chế
36 III S0 Không hạn chế 50 000 15 000
30 III S1 Không hạn chế 25 000 10 400
24 IV S0, S1 Không hạn chế 25 000 7 800
18 IV S2, S3 10 400 7 800
12 V Không quy định 2 600 1 500
1) Chiều cao nhà trong bảng này được tính từ sàn tầng 1 đến trần tầng trên cùng, bao gồm cả tầng kỹ thuật; khi trần nhà có cao độ thay đổi thì lấy giá trị cao độ trung bình. Khi xác định số tầng nhà thì chỉ tính các tầng trên mặt đất. Không quy định chiều cao nhà một tầng có cấp nguy hiểm cháy S0 và S1.

2) Trong trường hợp nhà bậc chịu lửa I, cấp S0 vẫn không thể đáp ứng yêu cầu về chiều cao hoặc diện tích khoang cháy phù hợp với quy mô sản xuất, cho phép áp dụng đồng bộ tiêu chuẩn NFPA 5000 phiên bản mới nhất hoặc tiêu chuẩn tương đương để xác định chiều cao và diện tích lớn nhất cho phép của một tầng nhà trong phạm vi một khoang cháy tương ứng với giới hạn chịu lửa của các kết cấu, cấu kiện nhà và các điều kiện khác. Giới hạn chịu lửa của kết cấu, cấu kiện nhà trong trường hợp này không được thấp hơn quy định trong Bảng 4 đối với nhà có bậc chịu lửa I.

3) Dành cho nhà sản xuất chế biến gỗ.

4) Dành cho các xưởng cưa (xẻ) có tối đa 4 khung nhà, các xưởng sản xuất chế biến gỗ sơ bộ và các trạm nghiền (băm) gỗ.

CHÚ THÍCH: Dấu “-” nghĩa là nhà có bậc chịu lửa theo hàng ngang tương ứng thì không thể có số tầng theo cột dọc tương ứng.

Xem tiếp

PHẦN 12: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO NHÀ CHĂN NUÔI

PHẦN 13: QUY ĐỊNH VỀ BẬC CHỊU LỬA CHO NHÀ KHO

PHẦN 14: TÍNH DIỆN TÍCH KHOANG CHÁY