Các Thuật Ngữ Trong Lĩnh Vực PCCC

Các thuật ngữ trong phòng cháy chữa cháy

Các thuật ngữ thường dùng trong PCCC

Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy đòi hỏi chuyên môn cao và có dùng nhiều thuật ngữ mang tính chuyên nghành, Cửa Chống Cháy Đẹp xin giới thiệu đến các bạn một số thuật ngữ chung trong lĩnh vực này để các bạn tiện theo dõi. Dưới đây là một số thuật ngữ thường gặp trong PCCC mà bạn có thể tham khảo:

Xem thêm tại QCVN 06:2022/BXD

Các thuật ngữ chung

Thuật ngữ trong PCCC
Các Thuật Ngữ Trong PCCC
  • PCCC là gì: Viết tắt của Phòng cháy chữa cháy.
  • Hỏa hoạn: Sự cháy gây thiệt hại về người và tài sản.
  • Cháy: Quá trình oxi hóa nhanh, tỏa nhiệt và phát sáng.
  • Nguồn lửa: Vật liệu hoặc điều kiện gây ra sự bắt lửa.
  • Chất cháy: Vật liệu có khả năng cháy.
  • Sự lan truyền lửa: Quá trình lửa lan rộng từ điểm bắt lửa đến các khu vực xung quanh.
  • Khói: Sản phẩm của quá trình cháy, chứa các hạt nhỏ và khí độc hại.
  • Nhiệt độ cháy: Nhiệt độ mà tại đó chất cháy bắt đầu cháy.
  • Điểm bắt lửa: Nhiệt độ thấp nhất mà tại đó chất cháy bắt đầu cháy và tiếp tục cháy khi nguồn lửa được loại bỏ.
  • Giới hạn cháy: Nồng độ tối thiểu và tối đa của chất khí cháy trong không khí để hỗn hợp cháy được.

Thiết bị và hệ thống PCCC

  • Bình chữa cháy: Thiết bị dùng để dập tắt đám cháy nhỏ.
  • Hệ thống báo cháy: Hệ thống phát hiện và báo động khi có cháy xảy ra.
  • Hệ thống chữa cháy tự động: Hệ thống tự động dập tắt đám cháy khi có cháy xảy ra.
  • Vòi chữa cháy: Dụng cụ dùng để phun nước hoặc chất chữa cháy lên đám cháy.
  • Cầu thang thoát hiểm: Đường thoát hiểm chính trong trường hợp xảy ra cháy.
  • Cửa thoát hiểm: Cửa dùng để thoát khỏi tòa nhà khi có cháy.
    Các Thuật Ngữ Trong PCCC
    Hình ảnh diễn tập PCCC

Các khái niệm khác

  • Chịu lửa: Khả năng của vật liệu hoặc cấu kiện chống lại sự tác động của lửa trong một khoảng thời gian nhất định.
  • Cách nhiệt: Khả năng ngăn cản sự truyền nhiệt.
  • Chống cháy: Các biện pháp ngăn chặn sự bắt lửa và lan rộng của lửa.
  • An toàn cháy nổ: Các biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng các chất dễ cháy nổ.
  • Evacuation: Sự sơ tán người khỏi khu vực nguy hiểm.

Thuật ngữ tiếng Anh thường gặp

  • Fire: Cháy
  • Fire alarm: Báo cháy
  • Fire extinguisher: Bình chữa cháy
  • Fire escape: Lối thoát hiểm
  • Fireproof: Chống cháy
  • Fire safety: An toàn phòng cháy chữa cháy

Trên đây là các thuật ngữ chung về PCCC, trong thực tế đối với từng đối tượng là người dân hay các lĩnh vực sản xuất, thi công các công trình về PCCC lại có các thuật ngữ khác nữa, quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu về các lĩnh vực nào thì để lại bình luận cho Kinhchongchaydep.vn giải đáp nhé.